Hotline: 098.625.3939

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động CS-600B

Model: CS - 600B

Hãng sản xuất: DIRUI INDUSTRIAL CO., LTD (Trung Quốc)

Giá bán: Vui lòng liên hệ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

          1. Tổng quan về thiết bị

Loại thiết bị

Hoàn toàn tự động, riêng biệt, ưu tiên mẫu STAT

Tốc độ

600 Test/h cho phân tích sinh hóa.

400 test/ h chỉ với ISE (lựa chọn thêm)

Nguyên tắc đo

Colorimetry, turbidimetry, ISE

Phương pháp phân tích

Điểm cuối, động học, thời gian cố định ,…

Hỗ trợ bước sóng đơn/ đôi và 1- 2 mẫu đa chất thử, chuẩn tuyến tính và phi tuyến tính.

Các mẫu phân tích đồng thời

88 mẫu so màu và 3 mẫu ISE ( tùy chọn K, Na, Cl )

          2.  Vị trí mẫu:

Vị trí mẫu

115 vị trí mẫu bao gồm: 50 vị trí mẫu thường quy, 20 vị trí STAT, 34 vị trí chuẩn, 8 vị trí QC, 3 vị trí hóa chất rửa. Liên tục làm mát vị trí chuẩn và vị trí QC để giữ nhiệt độ từ 5~15˚ C trong vòng 24 tiếng

Cuvette mẫu

Cốc theo tiểu chuẩn, ống mẫu (máu) gốc, các ống với nhiều kích thước khác nhau (Ø12~16) mm × (25~100)mm

Mã vạch mẫu

12of5、code128、code39、UPC/EAN、code93

Thể tích mẫu

2µl-35µl, 0,1µl stepping.

Công nghệ lấy mẫu

Phát hiện mực chất lỏng, phát hiện tắc nghẽn và chống xốc

Tỉ lệ nhiễm chéo

Tự động rửa với nước nóng , tỷ lệ mang theo ≤0.1%

Pha mẫu tự động

3 ~170 lần

        3. Vị trí thuốc thử

Kim hút (đầu dò)

2, với chức năng phát hiện mức độ chất lỏng và chống xốc

Thể tích chất thử

20µl-350µl , 1 µl stepping.

Vị trí chất thử

2 đĩa chất thử, 45x2, liên tục được làm lạnh từ 5~15˚C trong vòng 24h, chứa  70ml, 20ml chất thử.

Mã vạch chất thử

Mã 128

Tỉ lệ nhiễm chéo

Tự động rửa với nước nóng , tỷ lệ nhiễm chéo  ≤0.1%

 4. Vị trí phản ứng

Cuvvet phản ứng

120 vị trí lỗ cuvette quang bằng nhựa , đường kính quang học  6mm

Tổng thể tích phản ứng

150µl-450µl

Nhiệt độ phản ứng

37˚C, ± 0.1˚C

Nhiệt độ ổn định của đĩa phản ứng

nước tuần hoàn

Kim trộn

2, trộn luôn sau khi hút thuốc thử.

Rửa cuveete phản ứng

 7 trạm rửa với 11 bước,  làm sạch bằng nước ấm

Xử lý nước thải

Có hai cấp độ dòng chảy với 2 mức đậm đặc thấp và cao của nước thải.

Có cảnh báo nước thải đậm đặc.

           4. Hệ thống quang học

Nguồn sáng

Đèn halogen : 20W/12V . Tuổi thọ khoảng 2000 giờ

Monochromator 

Grating photometry

Photoelectron road

Rear spectrophotometry

Bước sóng

340nm, 380nm, 405nm, 450nm, 480nm, 505nm, 546nm, 570nm, 600nm, 660nm, 700nm, 750nm hoặc 800nm.

Bộ phận dò

Đèn LED lưỡng cực

Dải tuyến tính OD

0~3.3 Abs

         5. Chuẩn và QC

Phương pháp chuẩn

 Phương pháp đo độ tuyến tính 1 điểm, 2 điểm, đa điểm và tuyến tính vô điểm.

Phương pháp QC

QC theo thời gian thực, QC  từng lần một và theo định kỳ hàng tháng.

Xử lý mẫu ngoài tầm kiểm soát

Mẫu thử được cảnh báo khi ngoài tầm kiểm soát, được ghi lại nguyên nhân.

        6. Hệ điều hành

Hệ điều hành

Windows XP

Phần mềm phân tích

Dùng phần mềm đồ họa bằng tiếng anh

Chức năng chính của phần mềm

Tự động chuẩn, tự động quét mã vạch, kiểm tra mẫu thử, quản lý thông tin chất thử, chỉ số huyết thanh, giám sát toàn bộ quá trình xảy ra phản ứng, ngăn ngừa được sự nhiễm bẩn, ngan ngừa khả năng nhiễm chéo, quản lý thông tin bệnh nhân,  báo cáo và in kết quả, ….

Cấu hình PC

CPU ≥ 2.2 GHz ( dual-core processor), bộ nhớ ≥ 1G, đĩa cứng ≥ 160 G

Màn hình LCD 17 inch, máy in lase, in phun, inkjet ( tùy chọn)

Kết nối hệ thống

Kết nối qua TCP/IP , RS-232C

         7. Thông tin khác

Kích thước

1060 mm x 790 mm x 1150 mm

Trọng lượng

300 kg

Nguồn điện

Điện áp 220V ± 22V, 50Hz ± 1Hz, nguồn điện 2KVA

Sản phẩm cùng chuyên mục