Hotline: 098.625.3939

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động CS-1200

Model: CS - 1200

Hãng sản xuất: DIRUI INDUSTRIAL CO., LTD (Trung Quốc)

Chất lượng: EN ISO 9001: 2008, EN ISO 13485:2003 + AC: 2009

Giá bán: Vui lòng liên hệ

1. Thông tin về máy:

- Máy xét nghiệm sinh hóa tự động. Model: CS-1200

- Hãng sản xuất: Dirui Industrial Co., Ltd

- Nước sản xuất: Trung Quốc

- Chất lượng: EN ISO 9001: 2008, EN ISO 13485:2003 + AC: 2009

3. Đặc điểm nổi bật của máy:

Hệ thống đo quang tiên tiến:

-   Sử dụng Công nghệ ánh sáng tập trung ( nguồn sáng điểm) cho phép thực hiện phân tích ở thể tích vi thể nhằm tiết kiệm tối đa chất thử.

-   Nguồn sáng tuổi thọ cao phù hợp với phương pháp làm mát bằng nước tuần hoàn .

-   Thiết kế nguồn sáng ở ví trí thích hợp nhất tránh gây giảm tín hiệu và ảnh hưởng  ánh sáng xung quang để đảm bảo kết quả phân tích chính xác.

Hệ thống kiểm soát nhiệt độ ổn định

-   Hệ thống làm mát: Sử dụng chất bán dẫn giúp cho nhiệt trực tiếp thoát ra, làm lạnh nước, từ đó giữ nhiệt độ ổn định.

-   Duy trì nhiệt độ ổn định cho cuvette phản ứng: Tự động thay nước và thêm chất phá bọt. Cuvette phản ứng được ngập trong nước ấm để làm ấm cuvette liên tục giảm ảnh hưởng của nhiệt độ bên ngoài và từ đó không cần làm ấm hóa chất trước.

-   Công nghệ ổn nhiệt PID để đảm bảo nhiệt độ luôn duy trình 370C (±10C)

Cơ chế hút chất thử và mẫu chính xác

-   Kim hút với công nghệ xử lý nano giảm thiểu hiệu quả lây nhiễm chéo

-   Tự động phát hiện mực chất lỏng để đảm bảo kim tiếp cận với chất lỏng ở độ sâu chính xác và giảm việc gây vẩn đục.

-   Chức năng phát hiện va đập, tự động reset và tự động hút mẫu và hóa chất.

-   Chức năng phát hiện tắc nghẽn một cách thông minh: tự động phát hiện tình trạng kim bị tắc nghẽn.

-    Chức năng rửa kim với áp lực cao tăng khả năng hút chính xác. Bên trong kim được rửa bằng áp lực cao, bên ngoài rửa bằng dòng chảy liên tục đảm bảo rửa sạch toàn diện.

Sy-ranh

-   Piston làm bằng gốm độ chính xác và tuổi thọ cao đảm bảo hút mẫu chính xác và chi phí bảo trì thấp.

-   Công nghệ khử khí trong nước giúp loại bỏ khí trong hệ thống đường ống, đảm bảo hút nhanh, chính xác và thể tích ở mức vi thể.

-   Tự động cảm biến thể tích còn lại của mẫu và chất thử cũng như số lượng xét nghiệm còn lại của chất thử. Cảnh báo đến người sử dụng khi lượng hóa chất còn lại quá thấp cho các phân tích tiếp theo.

Hệ thống rửa hiệu quả cao:

-   Rửa cuvette tự động: 8 trạm – 12 bước bằng nước ấm đảm bảo sạch hoàn toàn

-   Rửa bên trong kim: Ba bước: hút chất lỏng bằng chân không – rửa bằng nước rửa chuyên dụng detergent- nước ấm áp lực cao. Tỉ lệ nhiễm chéo ≤0.1%, đảm bảo sạch nhất

Chức năng chuẩn và QC:

-   Chuẩn tuyến tính và phi tuyến tính; Chức năng chuẩn tự động hoặc thủ công với 9 loại đường cong chuẩn phù hợp với yêu cầu  của từng loại phân tích.

-   Mỗi loại xét nghiệm có thể sử dụng tối đa 6 calibrator mức độ khác nhau .

-   QC hàng tháng để đảm bảo máy làm việc trong điều kiện tốt nhất.

-   Nguyên tắc QC: mặc định theo đa nguyên tắc Westgard.

Phần mềm vận hành hệ thống

-   Sử dụng phần mềm đồ họa bằng tiếng Anh với giao diện và thao tác vận hành thân thiện, dễ sử dụng.

-   Chức năng tự động lưu và gọi lại thông tin của cùng một bệnh nhân chỉ với một nút bấm.

-   Nhiều cách trình bày báo cáo trong đó người dùng có thể tự chỉnh sửa theo cách của mình.

Chức năng chuẩn và kiểm tra

-   Kiểm tra nhiều loại như: quá giới hạn tuyến tính, quá giới hạn tham chiếu, antigen surplus...

-   Chức năng kiểm tra huyết thanh để tránh việc can thiệp của các chất gây vàng, gây đục và tán huyết

-   Có chương trình tránh lây chéo từ các hóa chất, mẫu và cuvette khác nhau.

Đọc mã vạch: tự động quét mã vạch cho các mẫu và chất thử nhằm nhận dạng thông tin nhanh và chính xác nhất.

ISE( lựa chọn thêm): Đo đồng thời K+, Na+, và Cl- . Tốc độ 400 test/h. Điện cực tuổi thọ cao.

Thiết kế máy thân thiện với người sử dụng: 2 đĩa cho phép tối đa 132 loại xét nghiệm.  Đĩa mẫu linh hoạt, thích hợp với nhiều loại cốc mẫu và ống nghiệm Ø12 đến 16.

Loại thiết bị

Hoàn toàn tự động, riêng biệt, ưu tiên mẫu STAT

Tốc độ

1200 Test/h cho phân tích sinh hóa và điện giải.

Số lượng xét nghiệm cài đặt

≥ 60 xét nghiệm

Nguồn sáng

Đèn Halogen tuổi thọ cao

Bước sóng

340 ~ 800nm, 12 bước sóng

Phương pháp đo

Điểm cuối, động học, thời gian cố định…

Phương pháp chuẩn

1 điểm, 2 điểm,  tuyến tính đa điểm,  phi tuyến tính

Đầu dò

Đầu dò hóa chất và đầu dò mẫu riêng biệt; tự động phát hiện mực chất tự động kiểm soát mực chất lỏng trong đầu dò ; chức năng tránh tắc nghẽn

Hệ thống động cơ rửa

Rửa kim bằng áp lực cao

Hệ thống pha chế

2 bộ pha chế độc lập luôn đảm bảo cho phản ứng đầy đủ

Cuvette phản ứng

 160 cuvette phản ứng làm công nghệ mới

Kiểm soát nhiệt độ

Nhiệt độ của buồng ủ đĩa phản ứng luôn đảm bảo 37˚C, ± 0.1˚C

Khay mẫu

140 vị trí mẫu, tương thích với tất cả loại ống và cốc mẫu.

Khay hóa chất

2 khay riêng biệt, tổng 134 vị trí, được làm lạnh liên tục.

Thể tích mẫu

1.5 µl-35µl, 0.1µl gia lượng.

Thể tích chất thử

15 µl-350µl,  1µl gia lượng.

Thể tích phản ứng

Tối thiểu 120µl

Sản phẩm cùng chuyên mục