|
|
Nguyên lý đo mẫu |
+ Phương pháp đo dò đông dựa trên nguyên lý đo độ nhớt sử dụng đầu dò điện từ. + Phương pháp đo so màu đo độ hấp thu quang. + Phương pháp đo miễn dịch đo độ đục của mẫu thử. |
Chương trình cài đặt các thử nghiệm |
Người sử dụng có thể cài lên đến 80 chương trình đo theo 3 phương pháp đo: phát hiện đông; đo so màu; đo miễn dịch độ đục. |
Khay đặt mẫu |
Khay mẫu có 96 vị trí đặt mẫu. |
Nạp mẫu liên tục |
Có |
Ưu tiên mẫu cấp cứu |
Có |
Khay đựng thuốc thử |
Khay thuốc thử có 45 vị trí, có thể đặt các lọ thuốc thử có kích cỡ lọ khác nhau. |
Cuvette đo mẫu |
Cuvette đo mẫu dạng đơn có sẵn bi từ, đóng gói dạng cuộn 1.000 cuvette |
|
Height: 705mm Width: 970mm Depth: 730mm Weight: 140kg |
Bộ phận kim xuyên nắp ống mẫu ( Tuỳ chọn) |
Có khả năng nâng cấp thêm bộ phận kim xuyên nắp ống mẫu |
Các thông số thử nghiệm được cài đặt sẵn: |
PT, aPTT, Fibrinogen, Thrombin Time, Extrinsic pathway factors, Intrinsic pathway factors, Anti-Xa (UFH, LMWH, Rivaroxaban*, Apixaban*, Edoxaban*), Anti-IIa*, D-Dimers, Fibrin Monomers*, Antithrombin Activity, Protein C Activity, Protein S Activity, Lupus Anticoagulant, VWF Antigen, Microparticles*, Plasminogen, Antiplasmin and TAFI*, Calibrators, Quality Control |
Sản phẩm cùng chuyên mục