|
|
Nguyên lý xét nghiệm |
Phương pháp phát hiện hình thành cục đông, sắc kí và miễn dịch đo độ đục |
Phương pháp phát hiện |
Công nghệ kép xác định thời gian đông máu: • Phương pháp đo cơ sử dụng bi từ. • Phương pháp đo quang Đo mật độ quang cho các xét nghiệm sinh màu và miễn dịch đo độ đục. |
Công suất |
PT= 140 PT/APTT=140 PT/APTT/FIB = 140 xét nghiệm/giờ |
Khay đặt mẫu |
Có 50 vị trí đặt mẫu Các rack mẫu có thể cài vào liên tục ngay cả khi máy đang phân tích Chạy mẫu cấp cứu (STAT) ở mọi vị trí và mọi thời điểm Phù hợp với mọi loại ống: ống mẫu nhi, Eppendorf và ống chiết mẫu lần 2 |
Nạp mẫu liên tục |
Có |
Ưu tiên mẫu cấp cứu |
Có |
Khay đựng thuốc thử |
Khay thuốc thử có 31 vị trí. Rack hóa chất có thể được nạp liên tục ngay cả khi máy đang phân tích Khoang hóa chất được làm mát và có 4 vị trí khuấy từ |
Cuvette đo mẫu |
Chứa được 11 khay cuvette, mỗi khay chứa 44 giếng đo Khay cuvette có thể được nạp vào khi máy đang phân tích Khay cuvette đa năng dành cho xét nghiệm đo cơ, đo quang và pha loãng mẫu. |
Đầu đọc mã vạch |
Có bộ đọc mã vạch trên máy cho mẫu và hóa chất |
Các thông số thử nghiệm được cài đặt sẵn: |
PT, aPTT, Fibrinogen, Thrombin Time, Factors Assays (II, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII), Anticoagulant Treatments, Thrombophilia, Primary Haemostasis, Fibrin Degradation,Calibrators, Quality Control |
Giao diện vận hành |
Màn hình cảm ứng 17”/Windows 7 |
Kiểm chuản (QC) |
Có thể cài đặt |
Phần mềm đông máu chuyên dụng
|
Phần mềm trang bị: |
Kích thước, trọng lượng máy:
|
Height: 590mm Width: 890mm Depth: 680mm Weight: 65 kg |
Nguồn điện |
AC 100-240 V, 50Hz/60Hz, công suất 300W |
Sản phẩm cùng chuyên mục