Hotline: 098.625.3939

Máy ly tâm để bàn S300T

Model: S300T
Hãng: KOBOTA
Sản xuất: Nhật Bản

Giá bán: Vui lòng liên hệ

Đặc điểm

Thiết kế gọn gàng : Sử dụng thiết bị mỗi ngày với thiết kế gọn gàng giúp người sử dụng thao tác nhanh hơn. Khe trống giữa mặt điều khiển và nắp đậy giúp giữ nắp đậy được tự nhiên. Buồng ly tâm được thiết kế giúp đặt và lấy ống mẫu dễ dàng. Các máy ly tâm lạnh thông thường có ống làm lạnh xung quanh buồng ly tâm, làm cho thiết bị trở nên to hơn. Nhưng S300 được thiết kế với các đường cong xung quanh, giảm bớt các bộ phận không cần thiết, giúp thiết bị trở nên gọn gàng hơn.

Chức năng an toàn khi vận hành và cảm biến phát hiện mất cân bằng trong 2 giây : Dòng S300 series có chức năng mới là phát hiện mất cân bằng nhanh chóng ở vận tốc thấp hơn. Chỉ khoảng 2 giây sau khi bắt đầu ly tâm, phát hiện các rung động bất thường và cảnh báo thiết bị mất cân bằng. Chức năng này giúp dừng quá trình ly tâm khi mất cân bằng xảy ra.

Giảm thời gian bắt đầu ly tâm lại : Khi thiết bị dừng ly tâm do mất cân bằng, người sử dụng chỉ biết khi kiểm tra máy ly tâm. Kubota giúp người sử dụng tiết kiệm thời gian kiểm tra và vận hành lại máy ly tâm.
Ngăn chặn làm hỏng ống mẫu : Khi giá đựng không đúng loại được sử dụng ly tâm, ống chứa mẫu sẽ bị vỡ, và cần phải lấy mẫu lại từ bệnh nhân. Kubota giúp ngăn chặn vỡ ống mẫu với chức năng này.
Giảm chi phí và thời gian sửa chữa : Khi ly tâm bị mất cân bằng, giá đựng ống mẫu va chạm với buồng ly tâm gây hỏng rotor và giá đỡ. Chi phí sửa chữa hư hỏng này cao và tốn thời gian. Với tính năng an toàn giúp người sử dụng luôn cảm thấy an tâm.

Ly tâm hỗn hợp loại mẫu (MIX)Máy ly tâm Kubota có thể ly tâm hỗn hợp hai loại ống mẫu khác nhau cùng lúc. Sử dụng kết hợp các giá đựng là một tính năng tiêu chuẩn của thiết bị.
Giá đựng (mã 053-4930) được sử dụng để ly tâm cả ống mẫu ngắn và dài.

Khi đặt ống mẫu ngắn vào giá đựng ống mẫu dài thì sẽ khó khăn khi lấy ống mẫu ngắn ra. Do đó, bộ hỗn hợp (mã 053-0140) chính là giải pháp.

Khi chỉ ly tâm với ống mẫu dài có thể đặt đến 20 ống mẫu. Khi đó, có thể dùng bộ hỗn hợp (mã 053-0130) dùng cho ống 50mL và 15ml.

Màn hình hiển thị LCD : Giao diện thân thiện, màn hình LCD sáng khi vận hành và tắt sau khi quá trình ly tâm hoàn tất. Người sử dụng có thể theo dõi từ khoảng cách xa.

Các phím chức năng : Trang bị các phím cài đặt nhanh. Các phím Bắt Đầu / Dừng / Mở Nắp lớn hơn và nổi bật giúp người sử dụng thao tác dễ dàng cho công việc hàng ngày. Cài đặt chức năng bằng các phím mũi tên. Các thông tin và lỗi được hiển thị trên màn hình.

Cổng đo vận tốc : Dùng để đo vận tốc với thiết bị đo chuyên dụng.

Khóa nắp cơ học : Hệ thống khóa nắp cơ học được phát triển mới. Chỉ chạm nhẹ để kích hoạt motor đóng nắp tự động.

Chế độ tiết kiệm điện : S300T có thể tự động tắt màn hình. Công suất tiêu thụ ở chế độ này khoảng 7 W.

Rotor bền bỉRotor và giá đựng ống mẫu ly tâm được làm bằng kim loại thép không rỉ và nhôm.

Khi kim loại bị uốn công và duỗi thẳng nhiều lần sẽ làm gãy kim loại do hiện tượng mỏi kim loại.

Rotor và giá đựng sử dụng ly tâm sẽ uốn và duỗi nhiều lần. Để sử dụng thiết bị Kubota an toàn, hãy thay thế rotor khi thiết bị đạt giới hạn số lần sử dụng.

Thiết bị an toànKubota sản xuất các nguyên mẫu ở giai đoạn phát triển và thực hiện các bài kiểm tra độ bền dựa trên các điều kiện sử dụng thực tế. Chỉ những sản phẩm vượt qua các bài kiểm tra độ bền nghiêm ngặt mới có thể chuyển sang giai đoạn tiếp theo.

Sau khi kiểm tra độ bền, hãng sản xuất các nguyên mẫu bổ sung và thực hiện các thử nghiệm nâng cao tại nơi làm việc với người dùng thực tế. Phản hồi từ những người dùng sau đó được kết hợp trong các sản phẩm.

Mỗi thiết bị được các kỹ sư giàu kinh nghiệm kiểm tra cẩn thận và theo dõi các âm thanh cũng như các rung động.

Thông số kỹ thuật

Khả năng chứa mẫu tối đa : 15mL x 24
Vận tốc tối đa (rpm) : 4000
RCF tối đa (x g) 2610 x g
Kích thước : 34 x 42 x 33 cm
Khối lượng : 20 kg
Công suất tiêu thụ 170W , 0.61MJ/h
Nguồn điện :  Đơn phase  220/230V ±10%, 50/60Hz,  5A
Dòng điện  : 220/230V  1.3A
Môi trường sử dụng : Nhiệt độ: 10 – 35 oC , Độ ẩm: 30 – 85%  Áp suất môi trường: 70 – 106 kPa (700-1060mbar)
Tiêu chuẩn CE Marking
Cài đặt vận tốc : 200 – 4000 rpm  10 rpm mỗi bước
Cài đặt thời gian giây:  1 giây mỗi bước , phút:  1 phút mỗi bước  , giờ:  1 giờ mỗi bước
Bộ nhớ cài đặt : 99 kênh tối đa (3 nút nhấn trực tiếp trên bảng điều khiển)
Gia tốc/giảm tốc 2 nút chuyển đổi, giảm tốc tự nhiên

Sản phẩm cùng chuyên mục